개인의원 간호조무사 입니다. 베트남어좀 가쳐주서요 시골 개인의원 간호조무사 입니다. 베트남분들이 방문하셔서 그런데요 회화좀 가쳐 주세요.
요청하신 개인의원 현장에서 바로 쓰는 베트남어 핵심 회화 문장을 간단히 정리해드립니다.
- 한국말 할줄 아세요? → Bạn biết nói tiếng Hàn không?
- 성함이 어떠게 되세요? → Bạn tên là gì?
- 영문 철자가 어떻게 되세요? → Xin cho tôi đánh vần tên bằng tiếng Anh.
- 외국인 등록증 있으세요? → Bạn có thẻ đăng ký người nước ngoài không?
- 잠시만 기다려 주세요 → Vui lòng chờ một chút.
- 어디가 안 좋으세요? → Bạn thấy khó chịu ở đâu?
- 이쪽에 누워 주세요 → Làm ơn nằm phía này.
- 언제부터 아팠어요? → Bạn bắt đầu đau từ khi nào?
- 다른 증상이 있습니까? → Bạn có triệu chứng khác không?
- 팔 올려/무릎 구부리세요 → Giơ tay lên/Gập gối.
- 숨 깊게/멈추세요/내쉬세요 → Hít sâu/Nín thở/Thở ra.
- 옷을 걷어 올려 주세요 → Vén áo lên.
- 주사실은 여기입니다 → Phòng tiêm ở đây.
- 링겔 주사 놓겠습니다 → Tôi sẽ truyền dịch.
- 팔소매 올려주세요(좌/우) → Xắn tay áo lên (trái/phải).
- 1시간 30분 정도 맞습니다 → Truyền khoảng 1 giờ 30 phút.
- 아프세요?/괜찮습니까? → Bạn có đau không?/Bạn ổn chứ?
- 문지르지 마세요/1분간 누르세요 → Đừng xoa/Ấn giữ 1 phút.
- 엉덩이 주사… 바지 살짝 내려 주세요 → Tôi sẽ tiêm mông, kéo quần xuống một chút (trái/phải).
- 움직이지 마세요 → Đừng cử động.
- 오한 → Tôi bị ớn lạnh.
- 일어날 때 어지러워요/쓰러질 것 같아요 → Tôi chóng mặt khi đứng dậy/Tôi sắp ngất.
- 계속 토했어요/좀 전에 토했어요 → Tôi nôn liên tục/Vừa nôn.
- 침·가래에 피 → Trong đờm có máu.
- 가슴이 아파요/답답해요 → Tôi đau ngực/Tức ngực.
- 이따금 아파요/쥐어짜는 듯 아파요/욱신욱신 → Thỉnh thoảng đau/Đau như bị bóp chặt/Đau giật giật.
- 배가 아파요/몸살 → Tôi đau bụng/Đau nhức toàn thân.
- 콧물/코막힘 → Chảy nước mũi/Nghẹt mũi.
- 목이 부었어요/목이 쉬었어요 → Cổ họng sưng/Khàn tiếng.
- 감기/독감 의심 → Tôi bị cảm/Nghi cúm.
- 재채기/가래 → Hắt hơi liên tục/Có đờm.
- 어지러워요/토할 것 같아요 → Tôi hay chóng mặt/Buồn nôn.
- 열/두통 → Tôi bị sốt/Đau đầu.
- 트림 많음/속 더부룩 → Ợ nhiều/Đầy bụng.
- 변비 심해요/혈변 → Táo bón nặng/Đi ngoài ra máu.
- 귀가 울려요/고름 → Tai ù/Chảy mủ.
- 발목을 삐었어요/어깨 뻐근 → Trật mắt cá/Vai bên này cứng đau.
- 여기서 피가 나요/끓는 물에 데었어요 → Ở đây chảy máu/Bỏng nước sôi.
- 다리 부었어요/팔이 빠졌어요/물집 → Chân sưng/Tay trật khớp/Phồng rộp.
- 관절이 쑤셔요/왼쪽 무릎 신경통/허리 자주 아파요 → Khớp nhức/Đau thần kinh gối trái/Lưng hay đau.